Chỉ dẫn của Cambrige English về các từ vựng cần biết cho Pre-A1 Starters
Cuốn sách đẹp mắt này của Cambridge English cung cấp:
-
danh sách các từ vựng cần biết cho Pre-A1 Starters theo từng chủ đề, với các hình ảnh giải nghĩa rất rõ ràng, đẹp mắt. Cho từng chủ đề học sinh còn được gợi ý các câu hỏi để trả lời và luyện kỹ năng speaking.
-
danh sách các từ vựng cần biết cho Pre-A1 Starters theo vần ABC.
-
và một số phiếu bài tập dạng game để luyện tập
Ngoài việc cung cấp cho trẻ bản in, tốt nhất là in màu, của cuốn sách trên, cha mẹ có thể cho trẻ luyện tập sâu thêm theo các tài nguyên mà PSE.Exam tổng hợp ở bên dưới, để trẻ thực sự thành thạo các từ vựng của từng chủ đề.
Flash cards for Pre A1 Starters:
Đây là file nén chứa 2 file pdf:
-
một là file để in ra các flashcard cho từng chủ đề
-
hai là file hướng dẫn một số hoạt động thú vị để cha mẹ/giáo viên cùng học sinh khai thác các flashcard đó.
Nếu không biết Tiếng Anh để có thể tiến hành các hoạt động khai thác bộ flashcards này theo hướng dẫn của Cambridge, cha mẹ có thể hỗ trợ con bằng cách in ra bộ flashcard, cắt ra từng card, rồi:
-
dán các card từ vựng lên các đồ vật tương ứng trong nhà, để giúp trẻ nhìn thấy từ thường xuyên và ghi nhớ dễ dàng.
-
hoặc cho trẻ lập sổ từ vựng lật mở đơn giản bằng cách dán từng cặp flashcard lên nhau, card ghi từ ở dưới, card hình ảnh giải nghĩa ở trên (loại sổ này hoàn toàn có thể làm trên một cuốn vở đã viết rồi hoặc một cuốn lịch cũ). Thường xuyên xem lại tập sổ từ vựng này sẽ giúp trẻ ghi nhớ các từ cần biết.
Tổng hợp các tài nguyên miễn phí để luyện tập từ vựng cho Pre-A1 Starters theo từng chủ đề
Chủ đề Animals:
Danh sách từ vựng chủ đề Animals:
animal
bird
cat
chicken
cow
crocodile
dog
duck
elephant
fish
frog
giraffe
goat
|
hippo
horse
lizard
monkey
mouse/mice
sheep
snake
spider
tail
tiger
zoo
|
Chủ đề The body and the face:
Danh sách từ vựng chủ đề The body and the face:
arm
body
ear
eye
face
foot/feet
hair
|
hand
head
leg
mouth
nose
smile
|
Chủ đề Clothes :
Danh sách từ vựng chủ đề Clothes :
bag
clothes
dress
glasses
handbag
hat
jacket
jeans
|
shirt
shoe
skirt
sock
trousers
T-shirt
watch
wear
|
Chủ đề Colours:
Danh sách từ vựng chủ đề Colours:
black
blue
brown
colour (US color)
green
grey (US gray)
|
orange
pink
purple
red
white
yellow
|
Chủ đề Family & Friends:
Danh sách từ vựng chủ đề Family & Friends:
baby
boy
brother
child/children
cousin
family
father/dad(dy)
friend
girl
grandfather/grandpa
|
grandmother/grandma
live
man/men
mother/mum(my)
old
person/people
sister
woman/women
young
|
Chủ đề Food & Drink:
Danh sách từ vựng chủ đề Food & Drink:
apple
banana
bean
bread
breakfast
burger
cake
sweet(s) (US candy)
carrot
chicken
chips (US fries)
chocolate
coconut
dinner
drink
eat
egg
fish
food
fruit
grape
|
ice cream
juice
lemon
lemonade
lime
lunch
mango
meat
milk
onion
orange
pea
pear
pineapple
potato
rice
sausage
supper
tomato
water
watermelon
|
Chủ đề The home:
Danh sách từ vựng chủ đề The home:
flat (US apartment)
armchair
bath
bathroom
bed
bedroom
bookcase
box
camera
chair
clock
computer
cupboard
desk
dining room
doll
door
flower
garden
hall
home
|
house
kitchen
lamp
living room
mat
mirror
painting
phone
picture
radio
room
sleep
sofa
table
television/TV
toy
tree
wall
watch
window
|
Chủ đề Places & Directions:
Danh sách từ vựng chủ đề Places & directions:
behind
between
bookshop
end
here
in
in front of
on
|
park
playground
shop (US store)
street
there
under
zoo
|
Chủ đề School:
Danh sách từ vựng chủ đề School:
alphabet
answer
ask
board
book
bookcase
class
classroom
close
colour
computer
correct
cross
cupboard
desk
door
draw
English
example
find
floor
keyboard (computer)
know
learn
lesson
letter (as in alphabet)
line
listen
look
mouse (computer)
|
music
number
open
page
part
pen
pencil
picture
playground
question
read
right (as in correct)
rubber (US eraser)
ruler
school
sentence
sit
spell
stand
story
teacher
tell
test
tick
understand
wall
window
word
write
|
Chủ đề Sports & leisure:
Danh sách từ vựng chủ đề Sports & leisure:
badminton
ball
baseball
basketball
beach
bike
boat
book
bounce
camera
catch
doll
draw(ing)
drive (v)
enjoy
favourite
fishing
fly
football (US soccer)
game
guitar
hit
hobby
hockey
jump
kick (v)
|
kite
listen
music
paint(ing)
photo
piano
picture
play
radio
read
ride (v)
run
sing
song
sport
story
swim (v)
table tennis
take a photo/picture
television/TV
tennis
throw
toy
walk (v)
watch
|
Chủ đề Time:
Danh sách từ vựng chủ đề Time:
afternoon
birthday
clock
day
evening
end
|
in
morning
night
today
watch
year
|
Chủ đề Toys :
Danh sách từ vựng chủ đề Toys :
alien
ball
balloon
baseball
basketball
bike
boat
car
doll
football (US soccer)
|
game
helicopter
kite
lorry (US truck)
monster
plane
robot
toy
train
|
Chủ đề Transport:
Danh sách từ vựng chủ đề Transport:
bike
boat
bus
car
drive (v)
fly
go
helicopter
|
lorry (US truck)
motorbike
plane
ride (v)
run
swim
train
|
Chủ đề The world around us:
Danh sách từ vựng chủ đề The world around us:
beach
sand
sea
shell
|
street
sun
tree
water
|
Một số chủ đề khác:
Danh sách từ vựng chủ đề Names:
Trong các bài đọc và các bài nghe, các em sẽ gặp các tên riêng sau:
Alex
Alice
Ann/Anna
Ben
Bill
Dan
Eva
Grace
Hugo
Jill
Kim
|
Lucy
Mark
Matt
May
Nick
Pat
Sam
Sue
Tom
|
Khuyến nghị nguồn sách phù hợp để nạp từ vựng cho trình độ Pre-A1 Starters
Trẻ ở trình độ Pre-A1 Starters phù hợp để đọc các sách tiếng Anh level từ AA-C trong Kids A-Z Reading (tức Raz-kids), hoặc các sách dành cho trình độ từ BR70L-160L nếu tính theo thang đo trình độ đọc Lexile. Cha mẹ có thể tìm hiểu thê về các thang đo trình độ học tiếng Anh phổ biến Lexile, Fountas & Pinnel và bảng tham chiếu các trình độ đọc trong Kids A-Z Reading tới các Cambridge exams tại bài viết Đối chiếu Kids A-Z Reading levels với các thang đo trình độ đọc tiếng Anh phổ biến và CEFR levels.
Được thiết kế chuyên sâu cho học sinh lớp 1-12 có nhu cầu chuẩn bị cho các bài thi tiếng Anh, PSE.Exam là hệ thống ôn luyện sử dụng tri thức chuyên gia và công nghệ phân tích thông minh để tối ưu hóa tiến trình ôn luyện. Khác với các khóa học luyện thi online hoặc các trang cho tải/làm đề trắc nghiệm online thông thường, PSE.Exam:
-
Phân tích tỉ mỉ phạm vi yêu cầu của từng bài thi và đưa ra hệ thống ngân hàng câu hỏi và bộ đề mô phỏng,
-
Ghi nhận và phân tích trình độ thực tế mà từng học viên thể hiện trong quá trình ôn luyện,
-
Đưa ra các con số và gợi ý định hướng trọng tâm ôn luyện, giúp người học nhanh chóng phát hiện được các chỗ hổng của mình so với chuẩn mực yêu cầu của kỳ thi, và lấp nhanh tối đa các chỗ hổng đó.