Tài liệu luyện thi chứng chỉ Starters chi tiết A-Z

Gửi bởi Quản trị hệ thống  |  19 Tháng Mười Hai 2021 11:25:00 SA  |  Chủ đề: Chứng chỉ Starters

Chứng chỉ tiếng Anh Starters Cambridge quan trọng không chỉ nhằm đánh giá trình độ anh ngữ của bé mà còn giúp định hướng lộ trình học tập khoa học về sau cho con. Nếu như quý phụ huynh đang có ý định cho các bé luyện thi Starters thì hãy bắt đầu tìm hiểu rõ hơn về kỳ thi này cũng như tài liệu luyện thi Starters thông qua bài viết bên dưới nhé.

1. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Starters là gì?

Cambridge English: Young Learners Starters hay còn gọi là Young Learners English (YLE) Test Starters là một kỳ thi tiếng Anh dành cho thiếu nhi từ 6 đến 8 tuổi (trước tiểu học và tiểu học) được tổ chức bởi trường Cambridge.

Chứng chỉ Starters ở dưới trình độ A1 trong Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR). Đạt được chứng chỉ này giúp các bé có một nền tảng tốt trong việc học ngoại ngữ và thể hiện được trình độ hiện tại của các bé.

Kỳ thi Cambridge English: Starters bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết với nội dung dựa trên các chủ đề và tình huống quen thuộc trong cuộc sống.

2. Sách luyện thi Starters Cambridge

2.1. Get ready for Starters

Đây được xem như sách luyện thi Starters Cambridge hiệu quả cho học sinh để ôn thi chứng chỉ Starters – Movers – Flyers. Mỗi sách có từ 10-15 bài theo từng chủ đề cùng với 3 bài ôn tập. Mỗi dạng bài tập thì rất đa dạng, vừa giúp học sinh ôn tập từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và đồng thời phát triển cả 4 kỹ năng: Nghe; Nói; Đọc và Viết.

Giáo trình được thiết kế với nhiều hình ảnh đẹp, màu sắc đa dạng, tạo hứng thú cho các em khi học. Các trò chơi, hoạt động tương tác cũng góp phần tạo ra những giây phút thoải mái, vui vẻ của các con khi học.

2.2. Fun for Starters

Đây là bộ tài liệu luyện thi Starters không thể thiếu cho các con luyện thi chứng chỉ Cambridge

Mỗi cuốn Giáo trình đều có các bài ôn tập giúp cho giáo viên có thể hệ thống lại, ôn tập các từ vựng, bài học cũng như kiểm tra kiến thức của các em, giúp các em có thể ghi nhớ sâu hơn.

Sách được thiết kế giúp học sinh có thêm trải nghiệm mới trong việc phát triển các kỹ năng nghe, đọc, viết theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống, nuôi dưỡng niềm đam mê học tiếng Anh.

Ngoài việc nâng cao khả năng tiếng anh cho trẻ,  thông qua các bài học phong phú, sáng tạo,bộ sách còn giúp trẻ phát triển các kĩ năng cần có như kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình. giải thích ý tưởng, nêu quan điểm. Qua đó, các em sẽ mạnh dạn, tự tin hơn cũng có kĩ năng giải quyết các tình huống trong cuộc sống hàng ngày.

Fun for Starters

2.3. Practice Test Plus Starters

Bộ sách luyện thi Starters bao gồm ebook và audio hỗ trợ việc luyện thi dễ dàng hơn cho các bé. Ngân hàng ngữ pháp và từ vựng đầy đủ phù hợp với cấp độ Starters cùng các mẹo được chia sẻ trong tài liệu luyện thi Starters có thể giúp bé làm quen với cách làm bài thi và phân bổ thời gian thích hợp.

Sách luyện thi Starters “Practice test plus starters”

2.4. Oxford YLE Tests Starters

Mỗi cuốn gồm 4 đề thi theo đúng format chuẩn của Cambridge. Cuối mỗi cuốn là danh sách từ vựng cần học cho level đó, thuận tiện cho việc ôn tập của các bé. Đây chính là sự lựa chọn tài liệu luyện thi Starters tuyệt vời giúp các bé xây dựng kĩ năng ngoại ngữ và tiếp bước cho quá trình học Tiếng Anh nâng cao sau này.

3. Bộ đề Luyện thi Starters Cambridge

3.1. Handbook for teacher

Sách hướng dẫn về kỳ thi “Handbook for teacher” cho ba mẹ và các thầy cô tham khảo.

3.2. Paper sample

Mẫu đề thi được áp dụng cho kỳ thi trong số các bộ đề luyện thi Starters Cambridge.

4. Từ vựng luyện thi Starters

Danh sách từ vựng của cấp độ Starters có thể có trong bài thi.

A about, afternoon, again, alien, alphabet, and, angry, animal

answer, apartment, apple, arm, armchair, ask, at

B baby, badminton, bag, ball, balloon, banana, baseball

baseball cap, basketball, bat, bath, bathroom, be, beach, bean

beam, beautiful, bed, bedroom, bee, behind, between, big

bike, bird, birthday, black, blue, board, board game

boat, body, book, bookcase, bookshop, boots, bounce, box, boy, bread, breakfast

brother, brown, burger, busn, but, bye

C cake, child/children, close, correct, camera, chips, closed, count

can, chocolate, clothes, cousin, candy, choose, coconut, cow, car

clap, colour, crayon, carrot, class, come, crocodile, cat, classmate

complete, cross, catch, classroom, computer, cupboard, chair, clean

cool, chicken, clock, cool

D dad, day, desk, dining room, dinner, dirty, do

dog, doll, donkey, don’t worry, door, double, draw

drawing, dress, drink, drive, duck

E earn, elephant, enjoy, example, eat, end

eraser, eye, egg, English, evening

F face, find, fly, fries, family, fish, food, frog, fantastic

fishing, foot/feet, from, fantastic, flat, football, fruit, father

floor, for, fun, favourite, flower, friend, funny

G game, glasses, goodbye, gray, garden, grandfather

great, get, go to bed, grandma, green, giraffe, go to sleep

grandmother, grey, girl, goat, grandpa, guitar, give, good, grape

H hair, hepron, him, Hooray, hall, head, hippo, horse

hand, helicopter, hisposs, house, handbag, hello, hit

how, happy, her, hobby, how many , hat, here, hockey, how old

have, hers, hold, have got, home

I in, it, ice cream, in front of, its
J jacket, jellyfish, jump, jeans, juice
K keyboard, kid, kitten, know, kick, kitchen, kiwin
L lamp, learn, leg, lemon, lemonade, lesson, let’s, letter

like, lime, line, listen, live, living room, lizard, long, look

look at, lorry, a lot, a lot of, lots, lots of, love, lunch

M
 
make, meat, monster, Mr, man/men, meatballs, morning
 
Mrs, mango, milk, mother, mum, many, mine, motorbike, music
 
main, mirror, mouse/mice, my, me, Miss, mouse, me, monkey, mouth
 
N name, nice, nosen, number, new, night, not, next to, now
O of, old, open, ours, oh, on, of, or, oh, one, orange, OK, onion, our
P
 
pager, pear, pick up, please, paint, pen, picture, point
 
painting, pencil, pie, polar bear, paper, person/people
 
pineapple, poster, pardon, pet, pink, potato, park, phone
 
plane, purple, part, photo, play, put, pea, piano, play
 
Q question
R radio, ricer, robot, ruler, read, ride, room, run, really, right, rubber, red, right, rug
S
 
sad, ship, skirt, spider, sand, shirt, sleep, sport, sausage
 
shoer, small, stand, say, shop, smile, start, scary, short, snake, stop
 
school, shorts, so, store, shop, sea, show, soccer, story, see, silly
 
sock, street, See you!, sing, sofa, sun, sentence, sister, some, sweet
 
she, sit, song, swim, sheep, skateboard, sorry, shell, skateboarding, spell
 
T
 
table, tennis, toy, table, tennis, thank you, thing, train, tablet
 
thanks, this, tree, tail, that, those, trousers, take a photo/picture
 
the, throw, truck, talk, their, tick, teacher, theirs, tiger, T-shirt
 
teddy, them, to, TV/television, television/TV, then, today, tell
 
there, tomato, tennis, these, too
 
U ugly, under, understand, us
V very
W
 
walk, wave, where, with, wall, we, which, woman/women
 
want, wear , white, word, watch, well, who, would like, water
 
well done, whose, watermelon, window, write
 
X (No words at this level)
Y
 
year, yes, young
 
yours, yellow, you, your
 
Z zebra, zoo

Hy vọng bài viết về tài liệu luyện thi Starters đem lại nhiều thông tin bổ ích cho ba mẹ và các bé đang chuẩn bị bước vào kỳ thi chứng chỉ Starters. Phần từ vựng luyện thi Starters khá quan trọng để các bé tự tin hơn khi thi, các bé nhơ ôn tập chăm chỉ nhé. Chúc các bé đạt được số khiên thật cao.

 

Bình luận

Luyện thi chứng chỉ Cambridge

Giấy phép ĐKKD số: 0107340231 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 2029/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.