-
đọc sách báo bằng tiếng Anh đơn giản
-
viết thư và email về các chủ đề hàng ngày
-
ghi chú cuộc họp
-
thể hiện nhận thức về quan điểm và tâm trạng trong văn nói và viết tiếng Anh.
Cấu trúc đề thi B1 PET (đã bổ sung những cập nhật tính từ tháng 1/2020)
Bài thi |
Nội dung |
Điểm
(% trên tổng số) |
Mục đích |
Đọc - Reading
(45 phút) |
6 phần/
32 câu hỏi |
25% |
Cho thấy bạn có thể đọc hiểu ý chính từ các biển báo, báo, tạp chí. |
Viết - Writing
(45 phút)
|
2 phần/
3 câu hỏi |
25% |
Cho thấy bạn có thể viết bằng cách sử dụng từ vựng và cấu trúc chính xác. |
Nghe - Listening
(30 phút, gồm 6 phút chuyển đáp án vào giấy) |
4 phần/
25 câu hỏi |
25% |
Bạn phải theo dõi và hiểu được ngôn ngữ nói, bao gồm các thông báo và các cuộc thảo luận về cuộc sống thường ngày. |
Nói - Speaking
(12 phút/cặp thí sinh) |
4 phần |
25% |
Cho thấy khả năng nói tiếng Anh của bạn tốt đến mức nào khi bạn tham gia vào cuộc trò chuyện thông qua hỏi/đáp, chia sẻ về sở thích/những điều không thích. Bài thi nói được thực hiện giữa 2 giám khảo với 1 hoặc 2 thí sinh khác. Việc này giúp bài thi trở nên thực tế và đáng tin cậy hơn. |
1. Bài thi Đọc - Reading
Bài thi Đọc của chứng chỉ B1 PET gồm 6 phần và nhiều dạng văn bản cũng như câu hỏi khác nhau.
Phần |
Nội dung |
Nhiệm vụ |
Số câu hỏi |
1 |
Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts |
Hiểu 5 văn bản ngắn thuộc các thể loại khác nhau. |
5 |
2 |
Nối - Matching |
Nối 5 mô tả về người với 8 văn bản ngắn; đọc tìm thông tin cụ thể và đọc hiểu chi tiết. |
5 |
3 |
Chọn đáp án đúng - Multiple choice |
Đọc hiểu ý chính, nghĩa khái quát/cụ thể, thái độ, quan điểm, cảm nhận và trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm với 4 đáp án (A, B, C, D). |
5 |
4 |
Chọn câu đúng điền vào chỗ trống - Multiple-choice gapped text |
Đọc hiểu ý chính và cấu trúc văn bản: chọn câu đúng để điền vào chỗ trống. |
5 |
5 |
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống - Multiple-choice gap fill |
Đọc văn bản và chọn từ còn thiếu (A, B, C, D) để điền vào chỗ trống. |
6 |
6 |
Điền từ vào chỗ trống - Open gap fill |
Đọc văn bản và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. |
6 |
2. Bài thi Viết - Writing
Bài thi viết của chứng chỉ B1 PET gồm 2 phần và 3 câu hỏi khác nhau.
Phần |
Nội dung |
Nhiệm vụ |
1 |
Viết email |
Viết email hồi đáp thông tin cho trước. Đây là phần Viết có số lượng 100 từ. |
2 |
Viết 1 bài báo/câu chuyện |
Viết hoặc 1 bài báo hoặc 1 câu chuyện về chủ đề cho trước (100 từ). |
3. Bài thi Nghe - Listening
Bài thi Nghe B1 PET gồm 4 phần. Với mỗi phần, bạn sẽ được nghe đoạn ghi âm (2 lần/đoạn) và trả lời 1 số câu hỏi.
Phần |
Nội dung |
Nhiệm vụ |
Số câu hỏi |
1 |
Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts |
Nghe 7 đoạn ngắn để tìm thông tin cụ thể, chọn bức hình đúng (A, B, C). |
7 |
2 |
Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts |
Nghe 6 đoạn ngắn để tìm thái độ, ý kiến, chọn đáp án đúng (A, B, C). |
6 |
3 |
Điền vào chỗ trống - Gap fill |
Nghe 1 đoạn dài và điền thông tin còn thiếu vào ô trống. |
6 |
4 |
Chọn đáp án đúng văn bản dài - Multiple-choice long text |
Nghe văn bản dài tìm thông tin cụ thể, ý chi tiết, thái độ và ý kiến nhất định. |
6 |
4. Bài thi Nói - Speaking
Bài thi Nói B1 PET gồm 4 phần và bạn sẽ tham gia cùng 1 thí sinh khác. Có 2 giám khảo. 1 người trò chuyện với bạn, người kia lắng nghe.
Phần |
Nội dung |
Nhiệm vụ |
1 |
Phần giới thiệu - Introductory phase |
Thí sinh thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ giao tiếp và xã hội. |
2 |
Phần cá nhân - Individual long turn |
Mô tả ảnh và kiểm soát cuộc trò chuyện, sử dụng từ vựng thích hợp. |
3 |
Nhiệm vụ phối hợp - Collaborative task |
Sử dụng ngôn ngữ chính xác để đưa gợi ý, đáp lại gợi ý, phản ứng với đề xuất, bàn bạc các lựa chọn, đưa ra khuyến nghị và thương lượng để tiến tới sự nhất trí dựa trên gợi ý bằng hình. |
4 |
Thảo luận - Discussion |
Trò chuyện về sở thích/những điều không thích, thói quen, ý kiến, đồng ý/không đồng ý. |